Dựa vào bảng tra cứu kích thước vòng bi sẽ giúp cho việc lựa chọn vòng bi phù hợp với mục đích, yêu cầu sử dụng, đem lại hiệu quả ứng dụng tối ưu.
Bài viết hôm nay sẽ dành để giới thiệu bảng tra cứu kích thước vòng bi chuẩn nhất hiện nay cũng như những thông số tra cứu kích thước vòng bi mới nhất. Hãy cùng Sơn Giang khám phá ngay bây giờ nhé!.
Vòng bi bạc đạn là gì?
Vòng bi bạc đạn là một dạng của ổ trục, đây là cơ cấu cơ khí giúp giảm thiểu lực ma sát bằng cách chuyển ma sát trượt của 2 bộ phận tiếp xúc nhau khi chuyển động thành ma sát lăn giữa các con lăn hoặc viên bi được đặt cố định trong một khung hình khuyên.
Ở Việt Nam ta thường dùng vòng bi bạc đạn rãnh sâu theo tiêu chuẩn KS B 2030. Để dễ dàng hơn trong việc lựa chọn vòng bi bạc đạn cho trục hay lỗ trong thiết kế và gia công ta dựa vào đường kính trong của vòng bi bạc đạn và tra được những thông số như : loại vòng bi bạc đạn (Size), đường kính ngoài (Outer Diameter) và độ dày (T) theo bảng sau:
Thông số kích thước vòng bi, bạc đạn
Tầm quan trọng của bảng tra kích thước vòng bi, bạc đạn
Vòng bi, bạc đạn là bộ phận đóng vai trò vô cùng quan trọng và không thể thiếu trong hầu hết các thiết bị, máy móc công nghiệp.
Chúng có tác dụng giảm thiểu tối đa lực ma sát bằng cách chuyển ma sát trượt của 2 bộ phận tiếp xúc nhau khi chuyển động thanh ma sát lăn giữa các con lăn hoặc viên bi được đặt cố định trong một khung hình khuyên. Đồng thời, vòng bi, bạc đạn còn có nhiệm vụ định vị chi tiết quay, chịu tải hiệu quả.
Hiện nay, trên thị trường xuất hiện ngày càng nhiều các loại vòng bi với đủ chủng loại, kích cỡ khác nhau, đáp ứng mọi nhu cầu ứng dụng trong các ngành sản xuất và sinh hoạt. Mặt khác, mỗi loại vòng bi, bạc đạn lại có những thông số bạc đạn với những ý nghĩa riêng ghi trên sản phẩm.
Đây chính là lý do cần thiết sử dụng bảng tra cứu kích thước vòng bi, bạc đạn để giúp người tiêu dùng có những lựa chọn sản phẩm vòng bi phù hợp, đem lại hiệu quả ứng dụng tối ưu.
Để biết cách tra cứu kích thước vòng bi, các bạn cần phải biết được ý nghĩa các ký hiệu sau:
OD: đường kính ngoài (mm)
ID: đường kính trong (mm)
T: độ dày ổ lăn (mm)
Chi tiết bảng tra cứu kích thước vòng bi chuẩn nhất 2020
Từng loại vòng bi, bạc đạn đều có các ký hiệu riêng về kích thước và những thông số có ý nghĩa khác nhau được in đầy đủ trên mỗi sản phẩm. Trong đó, 2 chữ số cuối cùng của dãy ký hiệu trên vòng bi thường là thông số biểu trưng cho kích thước vòng bi.
Cụ thể bảng tra cứu kích thước vòng bi, bạc đạn chuẩn nhất hiện nay như sau:
ID | OD | T | Mã số |
10 | 26 | 8 | 6000 |
10 | 30 | 9 | 6200 |
10 | 35 | 11 | 6300 |
10 | 19 | 5 | 6800 |
10 | 22 | 6 | 6900 |
12 | 28 | 8 | 6001 |
12 | 32 | 10 | 6201 |
12 | 37 | 12 | 6301 |
12 | 21 | 5 | 6801 |
12 | 24 | 6 | 6901 |
15 | 32 | 9 | 6002 |
15 | 35 | 11 | 6202 |
15 | 42 | 13 | 6302 |
15 | 24 | 5 | 6802 |
15 | 28 | 7 | 6902 |
17 | 35 | 10 | 6003 |
17 | 40 | 12 | 6203 |
17 | 47 | 14 | 6303 |
17 | 26 | 5 | 6803 |
17 | 30 | 7 | 6903 |
20 | 42 | 12 | 6004 |
20 | 47 | 14 | 6204 |
20 | 52 | 15 | 6304 |
20 | 32 | 7 | 6804 |
20 | 37 | 9 | 6904 |
22 | 50 | 14 | 62122 |
22 | 56 | 16 | 63122 |
25 | 47 | 12 | 6005 |
25 | 52 | 15 | 6205 |
25 | 62 | 17 | 6305 |
25 | 37 | 7 | 6805 |
25 | 42 | 9 | 6905 |
28 | 58 | 16 | 62128 |
28 | 68 | 18 | 63128 |
30 | 55 | 13 | 6006 |
30 | 62 | 16 | 6206 |
30 | 72 | 19 | 6306 |
30 | 42 | 7 | 6806 |
30 | 47 | 9 | 6906 |
32 | 65 | 17 | 62132 |
32 | 75 | 20 | 63132 |
35 | 62 | 14 | 6007 |
35 | 72 | 17 | 6207 |
35 | 80 | 21 | 6307 |
35 | 47 | 7 | 6807 |
35 | 55 | 10 | 6907 |
40 | 68 | 15 | 6008 |
40 | 80 | 18 | 6208 |
40 | 90 | 23 | 6308 |
40 | 52 | 7 | 6808 |
40 | 62 | 12 | 6908 |
45 | 75 | 16 | 6009 |
45 | 85 | 19 | 6209 |
45 | 100 | 25 | 6309 |
45 | 58 | 7 | 6809 |
45 | 68 | 12 | 6909 |
50 | 80 | 16 | 6010 |
50 | 90 | 20 | 6210 |
50 | 110 | 27 | 6310 |
50 | 65 | 7 | 6810 |
50 | 72 | 12 | 6910 |
55 | 90 | 18 | 6011 |
55 | 100 | 21 | 6211 |
55 | 120 | 29 | 6311 |
55 | 72 | 9 | 6811 |
55 | 80 | 13 | 6911 |
60 | 95 | 18 | 6012 |
60 | 110 | 22 | 6212 |
60 | 130 | 31 | 6312 |
60 | 78 | 10 | 6812 |
60 | 85 | 13 | 6912 |
65 | 100 | 18 | 6013 |
65 | 120 | 23 | 6213 |
65 | 140 | 33 | 6313 |
65 | 85 | 10 | 6813 |
65 | 90 | 13 | 6913 |
70 | 110 | 20 | 6014 |
70 | 125 | 24 | 6214 |
70 | 150 | 35 | 6314 |
70 | 90 | 10 | 6814 |
70 | 100 | 16 | 6914 |
75 | 115 | 20 | 6015 |
75 | 130 | 25 | 6215 |
75 | 160 | 37 | 6315 |
75 | 95 | 10 | 6815 |
75 | 105 | 16 | 6915 |
80 | 125 | 22 | 6816 |
80 | 140 | 26 | 6216 |
80 | 170 | 39 | 6316 |
80 | 100 | 10 | 6816 |
80 | 110 | 16 | 6916 |
85 | 130 | 22 | 6017 |
85 | 150 | 28 | 6217 |
85 | 180 | 41 | 6317 |
85 | 110 | 13 | 6817 |
85 | 120 | 18 | 6917 |
90 | 140 | 24 | 6018 |
90 | 160 | 30 | 6218 |
90 | 190 | 43 | 6318 |
90 | 115 | 13 | 6818 |
90 | 125 | 18 | 6918 |
95 | 145 | 24 | 6019 |
95 | 170 | 32 | 6912 |
95 | 200 | 45 | 6319 |
95 | 120 | 13 | 6819 |
95 | 130 | 18 | 6919 |
100 | 150 | 24 | 6020 |
100 | 180 | 34 | 6220 |
100 | 215 | 47 | 6320 |
100 | 125 | 13 | 6820 |
100 | 140 | 20 | 6920 |
Những thông số tra cứu thông số vòng bi không nên bỏ qua
Ngoài việc lựa chọn vòng bi, bạc đạn dựa vào bảng Tra vòng bi NSK, bạc đạn, người ta còn dựa vào những thông số vòng bi khác như:
Thông số chịu tải của vòng bi
Chỉ số Khả năng chịu tải
1 và 7 Chịu tải rất nhẹ
2 Chịu tải nhẹ
3 Chịu tải trung bình
4 Chịu tải nặng
5 Chịu tải rất nặng
6 Chịu tải trung bình như chỉ số 3 nhưng dày hơn
8 và 9 Chịu tải rất rất nhẹ 814, 820, 914
Thông số kết cấu của vòng bi
Chỉ số Kết cấu vòng bi
3 Bi đũa hình trụ ngắn 1 dãy, vòng chặn trong không có gờ chắn
4 giống chỉ số 3 nhưng vòng chặn có gờ chắn
5 Có một rãnh để lắp vòng hãm định vị ở vòng chắn ngoài
6 Có 1 long đen chặn dầu bằng thép lá
8 Có hai long đen chặn dầu bằng thép lá
9 Bi đũa hình trụ ngắn 1 dãy, ở vòng trong có 1 vành chặn các con lăn
Thông số phân loại vòng bi, bạc đạn
Chỉ số Loại bi
0 Bi tròn một lớp
1 Bi tròn hai lớp
2 Bi đũa ngắn một lớp
3 Bi đũa ngắn hai lớp
4 Bi đũa dài một lớp
5 Bi đũa xoắn
6 Bi đũa tròn chắn
7 Bi đũa hình côn
8 Bi tròn chắn không hướng tâm
9 Bi đũa chắn
Top 10 thương hiệu vòng bi bạc đạn tốt nhất hiện nay
– Vòng bi FAG
– Vòng bi SKF
– Vòng bi KOYO
– Vòng bi NSK
– Vòng bi NTN
– Vòng bi TIMKEN
– Vòng bi NACHI
– Vòng bi KG
– Vòng bi công nghiệp INA
– Vòng bi công nghiệp IKO
Dựa vào bảng tra cứu kích thước vòng bi và cách đọc thông số vòng bi trên, hy vọng các bạn sẽ dễ dàng lựa chọn được sản phẩm vòng bi, bạc đạn phù hợp, tốt nhất.
Đại lý bán vòng bi công nghiệp tại Hà Nội uy tín
Sơn Giang đại lý vòng bi NSK, SKF chính hãng tại Hà Nội. Chúng tôi phân phối vòng bi NSK, SKF chính hãng với hàng nghìn mẫu mã khác nhau, có đầy đủ các giấy tờ chứng nhận chất lượng và xuất xứ ( CO,CQ ) của sản phẩm. Mười năm hoạt động và phát triển chúng tôi đảm bảo cho quý khách hàng những sản phẩm vòng bi NSK chất lượng.
Bằng sự uy tín từ nguồn hàng chính hãng và giá cả cạnh tranh. Chúng tôi nhập khẩu trực tiếp vòng bi chính hãng từ các hãng vòng bi hàng đầu thế giới như: Vòng bi SKF, Vòng bi NSK, Vòng bi HIWIN, Vòng bi KOYO, Vòng bi FAG-INA, Vòng bi NACHI, Vòng bi NTN, Vòng bi TIMKEN, Vòng bi IKO, Vòng bi ASAHI…
Với hơn 40.000 mã hàng vòng bi và hàng trăm mã hàng 3M. Cùng với đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm và năng động sẵn sàng đáp ứng mọi nhu cầu về vòng bi của quý khách hàng trong thời gian ngắn nhất với chất lượng tốt nhất và giá cả cạnh tranh nhất.
Chúng tôi rất mong muốn được phục vụ Quý khách hàng trên mọi miền tổ Quốc nhằm góp phần mang đến một Việt Nam giàu có, thịnh vượng.
Để biết thêm thông tin chi tiết Quý khách hàng vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH SƠN GIANG VIỆT NAM – CUNG CẤP VÒNG BI, SẢN PHẨM 3M CHÍNH HÃNG
Địa chỉ: Số 30, QL.1A, TDP Viện Điều Tra Quy Hoạch Rừng, X. Vĩnh Quỳnh, H. Thanh Trì, Hà Nội , Việt Nam
Điện thoại: 0896 588 268
Email: sales1@songiang.vn
MST: 0109070012
Website: https://songiang.vn/