Vòng bi MR20N, bạc đạn MR20N 25.4X44.45X25.654 mm… có các thông số kĩ thuật sau:
Mã vòng bi: MR20N
Đường kính trong: 25.400 mm
Đường kính ngoài: 44.450 mm
Độ dày: 25.645 mm
Vòng bi MR20N, bạc đạn MR20N 25.4X44.45X25.654 mm… có các series sau:
NCS 1012 | BR 101812 | HJ-101812 | MR-10-N | SJ 7133 |
NCS 1212 | BR 122012 | HJ-122012 | MR-12-N | SJ 7153 |
NCS 1216 | BR 122016 | HJ-122016 | MR-12 | SJ 7154 |
NCS 1412 | BR 142212 | HJ-142212 | MR-14-N | SJ 7173 |
NCS 1416 | BR 142216 | HJ-142216 | MR-14 | SJ 7174 |
NCS 1612 | BR 162412 | HJ-162412 | MR-16-N | SJ 7193 |
NCS 1616 | BR 162416 | HJ-162416 | ME-16 | SJ 7194 |
NCS 1816 | BR 182616 | HJ-182616 | MR-18-N | SJ 7214 |
NCS 1820 | BR 182620 | HJ-182620 | MR-18 | SJ 7215 |
NCS 2016 | BR 202816 | HJ-202816 | MR-20-N | SJ 7215 |
NCS 2020 | BR 202820 | HJ-202820 | MR-20 | SJ 7235 |
NCS 2216 | BR 223016 | HJ-202820 | MR-22-N | SJ 7235 |
NCS 2220 | BR 223020 | HJ-223020 | MR-22 | SJ 7255 |
NCS 2416 | BR 243316 | HJ-243316 | MR-24-N | SJ 7274 |
NCS 2420 | BR 243320 | HJ-243320 | MR-24 | SJ 7275 |
NCS 2616 | BR 263516 | HJ-263516 | MR-26-N | SJ 7294 |
NCS 2620 | BR 263520 | HJ-263520 | MR-26 | SJ 7295 |
NCS 2816 | BR 283716 | HJ-283716 | MR-28-N | SJ 7314 |
NCS 2820 | BR 283720 | HJ-283720 | MR-28 | SJ 7315 |
NCS 3020 | BR 303920 | HJ-303920 | MR-30 | SJ 7335 |
NCS 3216 | BR 324116 | HJ-324116 | MR-32-N | SJ 7354 |
NCS 3220 | BR 324120 | HJ-324120 | MR-32 | SJ 7355 |
NCS 3624 | BR 364824 | HJ-364824 | MR-36-N | SJ 8406 |
NCS 4024 | BR 405224 | HJ-405224 | MR-40-N | SJ 8446 |
NCS 4424 | BR 445624 | HJ-445624 | MR-44-N | SJ 8476 |
NCS 4824 | BR 486024 | HJ-486024 | MR-48-N | SJ 8516 |
NCS 5228 | BR 526826 | HJ-526826 | MR-52 | SJ 9567 |
NCS 5232 | BR 526832 | HJ-526832 | – | SJ 9568 |
NCS 5632 | BR 567232 | HJ-567232 | MR-56 | SJ 9608 |
Vòng bi MR20N, bạc đạn MR20N 25.4X44.45X25.654 mm… được ứng dụng rộng rãi trong các ngành sau:
Được sử dụng rộng rãi trong luyện kim, khai thác mỏ, dầu khí, hóa chất, than đá, xi măng, giấy, năng lượng gió, máy móc hạng nặng, máy móc công nghệ, máy móc cảng và các ngành công nghiệp khác.
a. Bánh xe tự động, động cơ tự động, trục tự động
b. Máy nông nghiệp, Vòng bi máy cày, Máy kéo, Máy bơm nước, Máy thu hoạch động cơ dầu, Máy gieo hạt, Xe ba bánh, Xe nông trại, Máy xới đất
c. Máy móc công nghệ, Máy xúc, Máy ủi, Máy lát, Máy xúc lật, Máy nâng, Máy đóng đất
d. Máy móc nhà máy thép, Máy móc mỏ dầu, Máy móc động cơ
e. Công cụ phần cứng, Công cụ điện, Công nghiệp thiết bị gia dụng
f. Đồ chơi điện tử, Thiết bị thể dục, Máy móc xây dựng
g. Dòng máy bơm, máy bơm khử trùng, máy bơm nước, máy bơm chìm, máy bơm nước thải
Xem thêm:
Vòng bi KOYO CRSBE-36, bạc đạn KOYO CRSBE-36 22.225×57.15×31.75 mm
Vòng bi INA F-53125.02, bạc đạn INA F-53125.02 16x35x39 mm
Vòng bi KR-22-PP, bạc đạn KR-22-PP 10x22x36 mm
Vòng bi KR-32-PP, bạc đạn KR-32-PP 12x32x40 mm |