Vòng bi NTN 6201LLU/2ASU1, Bạc đạn NTN 6201LLU/2ASU1, 12x32x10mm…có thông số kĩ thuật:
d | 12.000 mm |
D | 32.000 mm |
B | 10.000 mm |
D1 | 30.150 mm |
a | 2.060 mm |
b | 1.350 mm |
r | 0.600 mm |
r1 | 0.500 mm |
da min | 16.000 mm |
da max | 17.000 mm |
Da max | 28.000 mm |
ras max | 0.600 mm |
Vòng bi NTN 6201LLU/2ASU1, Bạc đạn NTN 6201LLU/2ASU1, 12x32x10mm…có các series:
Mã vòng bi | d/mm | D/mm | B/mm | Trọng lượng/KG |
6000LLU/ZZ | 10 | 26 | 8 | 0.042 |
6001LLU/ZZ | 12 | 28 | 8 | 0.049 |
6002LLU/ZZ | 15 | 32 | 9 | 0.066 |
6003LLU/ZZ | 17 | 35 | 10 | 0.086 |
6004LLU/ZZ | 20 | 42 | 12 | 0.152 |
6005LLU/ZZ | 25 | 47 | 12 | 0.216 |
6006LLU/ZZ | 30 | 55 | 13 | 0.256 |
6007LLU/ZZ | 35 | 62 | 14 | 0.342 |
6008LLU/ZZ | 40 | 68 | 15 | 0.423 |
6009LLU/ZZ | 45 | 75 | 16 | 0.54 |
6010LLU/ZZ | 50 | 80 | 16 | 0.575 |
6200LLU/ZZ | 10 | 30 | 9 | 0.071 |
6201LLU/ZZ | 12 | 32 | 10 | 0.082 |
6202LLU/ZZ | 15 | 35 | 11 | 0.099 |
6203LLU/ZZ | 17 | 40 | 12 | 0.143 |
6204LLU/ZZ | 20 | 47 | 14 | 0.234 |
6205LLU/ZZ | 25 | 52 | 15 | 0.282 |
6206LLU/ZZ | 30 | 62 | 16 | 0.439 |
6207LLU/ZZ | 35 | 72 | 17 | 0.635 |
6208LLU/ZZ | 40 | 80 | 18 | 0.807 |
6209LLU/ZZ | 45 | 85 | 19 | 0.897 |
6210LLU/ZZ | 50 | 90 | 20 | 1.02 |
6300LLU/ZZ | 10 | 35 | 11 | 0.117 |
6301LLU/ZZ | 12 | 37 | 12 | 0.132 |
6302LLU/ZZ | 15 | 42 | 13 | 0.181 |
6303LLU/ZZ | 17 | 47 | 14 | 0.254 |
6304LLU/ZZ | 20 | 52 | 15 | 0.317 |
6305LLU/ZZ | 25 | 62 | 17 | 0.511 |
6306LLU/ZZ | 30 | 72 | 19 | 0.763 |
6307LLU/ZZ | 35 | 80 | 21 | 1.01 |
6308LLU/ZZ | 40 | 90 | 23 | 1.4 |
6309LLU/ZZ | 45 | 100 | 25 | 1.84 |
6310LLU/ZZ | 50 | 110 | 27 | 2.36 |
Vòng bi NTN 6201LLU/2ASU1, Bạc đạn NTN 6201LLU/2ASU1, 12x32x10mm…có ứng dụng trong:
Được sử dụng rộng rãi trong luyện kim, khai thác mỏ, dầu khí, hóa chất, than đá, xi măng, giấy, năng lượng gió, máy móc hạng nặng, máy móc công nghệ, máy móc cảng và các ngành công nghiệp khác.
a. Trung tâm bánh xe tự động, Động cơ tự động, Trục tự động
b. Máy nông nghiệp, Vòng bi máy cày, Máy kéo, Máy bơm nước, Máy thu hoạch, động cơ dầu, Máy gieo hạt, Xe ba bánh, Xe nông trại, Máy xới đất
c. Máy móc công nghệ, Máy xúc, Máy ủi, Máy lát, Máy xúc lật, Máy nâng, Máy đóng đất
d. Máy móc nhà máy thép, Máy móc mỏ dầu, Máy móc động cơ
e. Công cụ phần cứng, Công cụ điện, Công nghiệp thiết bị gia dụng
f. Đồ chơi điện tử, Thiết bị thể dục, Máy móc xây dựng
g. Dòng máy bơm, máy bơm khử trùng, máy bơm nước, máy bơm chìm, máy bơm nước thải