Vòng bi NTN 22315BD1C3, Bạc đạn NTN 22315BD1C3, 75x160x55mm… có thông số kĩ thuật:
d | 75.000 mm |
D | 160.000 mm |
B | 55.000 mm |
d1 | 91.000 mm |
D1 | 139.000 mm |
r | 2.100 mm |
W0 | 10.000 mm |
d0 | 5.000 mm |
da min | 87.000 mm |
Da max | 148.000 mm |
ras max | 2.100 mm |
Vòng bi NTN 22315BD1C3, Bạc đạn NTN 22315BD1C3, 75x160x55mm… có các series:
Dưới đây là kí hiệu của các model của một số hãng vòng bi trên thị trường
22205/20 E * |
22211 E * |
22314 EK/VA405 * |
22205 E * |
22211 EK * |
24015 CC/W33 * |
22205 EK * |
21311 E * |
24015 CCK30/W33 * |
21305 CC |
21311 EK * |
22215 E * |
22206 E * |
22311 E * |
22215 EK * |
22206 EK * |
22311 E/VA405 * |
21315 E * |
21306 CC |
22311 EK * |
21315 EK * |
21306 CCK |
22311 EK/VA405 * |
22315 E * |
22207 E * |
22212 E * |
22315 EJA/VA405 * |
22207 EK * |
22212 EK * |
22315 EK * |
21307 CC |
21312 E * |
22315 EKJA/VA405 * |
21307 CCK |
21312 EK * |
22216 E * |
22208 E * |
22312 E * |
22216 EK * |
22208 EK * |
22312 E/VA405 * |
21316 E * |
21308 E * |
22312 EK * |
21316 EK * |
21308 EK * |
22312 EK/VA405 * |
22316 E * |
22308 E * |
24013 CC/W33 * |
22316 EJA/VA405 * |
22308 E/VA405 * |
24013 CCK30/W33 * |
22316 EK * |
22308 EK * |
22213 E * |
22217 E * |
22209 E * |
22213 EK * |
22217 EK * |
22209 EK * |
21313 E * |
21317 E * |
21309 E * |
21313 EK * |
21317 EK * |
21309 EK * |
22313 E * |
22317 E * |
22309 E * |
22313 E/VA405 * |
22317 EJA/VA405 * |
22309 E/VA405 * |
22313 EK * |
22317 EJA/VA406 * |
22309 EK * |
22313 EK/VA405 * |
22220 E * |
22210 E * |
22214 E * |
22220 EK * |
22210 EK * |
22214 EK * |
22218 E * |
21310 E * |
21314 E * |
22218 EK * |
21310 EK * |
21314 EK * |
22219 E * |
22310 E * |
22314 E * |
22219 EK * |
22310 E/VA405 * |
22314 E/VA405 * |
21319 E * |
22310 EK * |
22314 EK * |
21319 EK * |
23260 CCK/W33 * |
23284 CA/W33 * |
23964 CC/W33 * |
23284 CAK/W33 * |
23964 CCK/W33 * |
23988 CC/W33 * |
23064 CC/W33 * |
23988 CCK/W33 * |
23064 CCK/W33 * |
23088 CA/W33 * |
24064 CC/W33 * |
23088 CAK/W33 * |
24064 CCK30/W33 * |
24088 ECA/W33 * |
23164 CC/W33 * |
24088 ECAK30/W33 * |
23164 CCK/W33 * |
23188 CA/W33 * |
23164-2CS5/VT143 * |
23188 CAK/W33 * |
23164-2CS5K/VT143 * |
24188 ECA/W33 * |
24164 CC/W33 * |
24188 ECAK30/W33 * |
24164 CCK30/W33 * |
23288 CA/W33 * |
22264 CC/W33 * |
23288 CAK/W33 * |
22264 CCK/W33 * |
24892CAK30MA/W20 |
23264 CC/W33 * |
24892 CAMA/W20 |
23264 CCK/W33 * |
23992 CA/W33 * |
23968 CC/W33 * |
23992 CAK/W33 * |
23968 CCK/W33 * |
23092 CA/W33 * |
23068 CC/W33 * |
23092 CAK/W33 * |
23068 CCK/W33 * |
24092 ECA/W33 * |
24068 CC/W33 * |
24092 ECAK30/W33 * |
23168 CC/W33 * |
23192 CAK/W33 * |
23168 CCK/W33 * |
24192 ECA/W33 * |
Kí hiệu Vòng bi NTN 22315BD1C3, Bạc đạn NTN 22315BD1C3, 75x160x55mm
1. Cấu trúc vòng bi và vật liệu vòng bi
C: Con lăn đối xứng, Dậu (lồng) bằng thép dập
CA: Con lăn đối xứng, Dậu (lồng) bằng đồng
CTN1: Con lăn đối xứng, Dậu (lồng) nhựa tổng hợp
E: Thiết kế thế hệ thứ ba. cải thiện sự phân bố ứng suất; cung cấp tuổi thọ lâu hơn nhiều so với các thiết kế thông thường
Q: Dậu (lồng) đồng
MB: Con lăn đối xứng, Dậu (lồng) đồng
EM: Con lăn đối xứng, Dậu (lồng) tích hợp hợp kim đặc biệt.
2. Hình học
K: Vòng bi lỗ côn, độ côn là 1:12
K30: Ổ trục côn, độ côn là 1:30
N: Một rãnh vòng xoắn trên vòng ngoài
W33: Có ba rãnh bôi trơn và ba lỗ bôi trơn ở k ngoài
Vòng bi NTN 22315BD1C3, Bạc đạn NTN 22315BD1C3, 75x160x55mm…được ứng dụng trong:
• Hộp giảm tốc, Bơm
• Nhiệt điện
• Quạt công nghiệp
• Thiết bị Mỏ và Xây dựng
• Thiết bị dệt
• Bơm nước công nghiệp
• Thiết bị trong công nghiệp hoá dầu
• Thiêt bị chế biến giấy và bột giấy
• Thiết bị hàng hải
• Thiết bị luyện cán thép
• Trục chính turbin gió
• Đường sắt